ĐẶC TÍNH BÔNG SỢI KHOÁNG ( ROCKWOOL):
Bông sợi khoáng (Rockwool) hay còn là bông len đá, bông cách nhiệt, được làm từ nguyên liệu chính là đá Basalt và đá Dolomite phụ, sau khi được nung nóng với nhiệt độ cao làm cho đá Basalt và đá Dolomite tan chảy tạo thành những sợi khoáng, cùng với một số phụ liệu như chất kết dính, nước đánh bóng, keo,…để tạo ra vật liệu có tính năng cách nhiệt, cách âm tốt và đặc biệt có khả năng chống cháy không bắt lữa vượt trội, nhiệt độ nóng chảy rất cao. Tuỳ thuộc vào nhu cầu khác nhau, nhà sản xuất có thể sản xuất nhiều chủng loại khác nhau như sau:
Tính năng bông sợi khoáng (Rockwool).
Dòng đời sử dụng lâu bền vì bông sợi khoáng là loại vật liệu làm bằng tư đá Basalt nên rất bền, không bị ăn mòn, không bị biến dạng.
Bông sợi khoáng không độc hại đến sức khoẻ với con người, thân thiện với môi trường, không có chất CFC, HCFC, không chứa Amiăng.
Hình ảnh ứng dụng vách cách âm sợi khoáng.
Bông sợi khoáng (Rockwool) hay còn là bông len đá, bông cách nhiệt, được làm từ nguyên liệu chính là đá Basalt và đá Dolomite phụ, sau khi được nung nóng với nhiệt độ cao làm cho đá Basalt và đá Dolomite tan chảy tạo thành những sợi khoáng, cùng với một số phụ liệu như chất kết dính, nước đánh bóng, keo,…để tạo ra vật liệu có tính năng cách nhiệt, cách âm tốt và đặc biệt có khả năng chống cháy không bắt lữa vượt trội, nhiệt độ nóng chảy rất cao. Tuỳ thuộc vào nhu cầu khác nhau, nhà sản xuất có thể sản xuất nhiều chủng loại khác nhau như sau:
- Sản phẩm chính: Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống.
- Tỷ trọng: 40 – 200kg/m3.
- Độ dày: 25 – 100mm.
- Chiều rộng: 600, 1.200mm.
- Chiều dài: 1.200, 2.000, 5.000, 7.500mm.
- Nhiệt độ: 250 - 850ºC
Hình ảnh tấm rockwool dạng nén thành tấm.
Bông sợi khoáng (Rockwool) được sử dụng rộng rãi để cách nhiệt cho các đường ống, bồn và các thiết bị trong lĩnh vực dầu khí, hoá chất, kim loại, nồi hơi, hệ thống máy nghiền Xi Măng, các bồn sản xuất công nghiệp, tàu biển, … ngoài ra Bông sợi khoáng (Rockwool) còn có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các cao ốc, toà nhà, trần nhà, vách, phòng Karaoke, Bar, Dancing, Studio, rạp chiếu phim, siêu thị, nhà dân dụng,...
Hình ảnh thi công bông sợi khoáng rock wool.
Bông sợi khoáng dạng tấm là loại sản phẩm được ép & nén lại thành từng tấm, chất lượng cao với độ nén rất đa dạng tỷ trọng, độ dày phong phú. Bông sợi khoáng dạng tấm có thể phủ thêm lớp giấy bạc hoặc lớp vải thuỷ tinh dùng để tiêu âm và rất tiện lợi cho việc thi công.
- Tỷ trọng: 40 – 200kg/m3
- Độ dày: 25 – 100mm
- Chiều rộng: 600mm
- Chiều dài: 1.000, 1.200mm
- Nhiệt độ: 350 - 850oC
- Kích thước: Có thể sản xuất theo yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.
Tính năng bông sợi khoáng (Rockwool).
- Khả năng cách nhiệt của bông sợi khoáng rất tốt với hệ số dẫn nhiệt thấp.
- Khả năng cách âm của bông sợi khoáng đạt tiểu chuẩn như mong muốn tuỳ thuộc vào từng loại tỷ trọng khác nhau sẽ giúp giảm tiếng ồn, giảm độ khuếch âm của mái và vách.
Dòng đời sử dụng lâu bền vì bông sợi khoáng là loại vật liệu làm bằng tư đá Basalt nên rất bền, không bị ăn mòn, không bị biến dạng.
Bông sợi khoáng không độc hại đến sức khoẻ với con người, thân thiện với môi trường, không có chất CFC, HCFC, không chứa Amiăng.
Hình ảnh ứng dụng vách cách âm sợi khoáng.
Thông số kỹ thuật của bông sợi khoáng (Rockwool)
Technical Data Sheet | ||||||||||
Properties | Rockwool slab,blanket,wired mesh blanket |
Rockwool pipe section | Rockwool loose |
|||||||
Density (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 | 120 | 130 | 150 | 100-150 | |
Maximum use temperature oC | 300 | 350 | 450 | 650 | 820 | 700 | 730 | 750 | 820 | |
Thermal conductivity, (W/mK) (Mean temperatureoF(oC)) |
75(24) | 0.036 | 0.035 | 0.035 | 0.034 | 0.034 | ||||
100(38) | 0.038 | 0.037 | 0.036 | 0.035 | 0.035 | 0.033 | 0.033 | 0.035 | ||
200(93) | 0.048 | 0.047 | 0.045 | 0.043 | 0.041 | 0.043 | 0.041 | 0.039 | 0.043 | |
300(149) | 0.062 | 0.061 | 0.056 | 0.053 | 0.050 | 0.052 | 0.051 | 0.048 | 0.053 | |
400(204) | 0.068 | 0.064 | 0.060 | 0.062 | 0.060 | 0.057 | 0.064 | |||
500(260) | 0.082 | 0.077 | 0.075 | 0.074 | 0.071 | 0.067 | 0.077 | |||
600(316) | 0.091 | 0.091 | 0.087 | 0.082 | 0.078 | 0.091 | ||||
700(371) | 0.108 | 0.108 | 0.100 | 0.095 | 0.091 | 0.108 | ||||
Linear shrinkage, % at maximum use temperature, max |
1.8 | 1.9 | ||||||||
Water vapor sorption, max, weight % | 4.9 | 4.9 | 4.9 | |||||||
Moisture resistivity, min, weight % | 98 | 98 | ||||||||
Acid coefficient, min | 1.1 | 1.1 | ||||||||
Flame spread index, max | 22 | 23 | 24 | |||||||
Smoke developed, max | 45 | 45 | 48 | |||||||
Shot content (diameter>0.25mm % by weight |
12 | 12 | 12 | |||||||
Binder content %,max | 3.5 (slab), 1.5 (blanket) | 3.5 | 0.7 | |||||||
Fiber diameter ( µ m ),max | 7 | 7 | 7 | |||||||
Fire resistance (when tested in accordance with BS476 part7, early fire hazard indixes:) |
Ignitability | 0 | 0 | 0 | ||||||
Spread of Flame |
0 | 0 | 0 | |||||||
Heat evolved |
0 | 0 | 0 | |||||||
Smoke developed |
0 | 0 | 0 | |||||||
Excel | ASTM C612-93,ASTM C553-92, ASTM C592-97,JIS A 9504, BS3958, GB11835-98 |
ASTM C547-95, JIS A9504,BS 3958, GB11835-98 |
ASTM C746-90 |
|||||||
Standard size and packaging and Dimension tolerance | ||||||||||
Item | Rockwool slab | Rockwool blanket | Rockwool pipe section | |||||||
Tolerances | Size | Tolerances | Size | Tolerances | Size | |||||
Density, (kg/m3) | %, +10, -10 | 40-200 | %, +20, -20 | 40-130 | %, +15, -15 | 110-200 | ||||
Length, mm | mm, +12, -3 | 1200 | mm, +2, -2 | 3000, 5000, 910 |
mm, +3, -3 | 1000 | ||||
Width, mm | mm, +5, -3 | 600, 900 |
mm, +10, -0 | 600, 910, 630 | mm, +5, -1 | O.D.18 -O.D.1180 |
||||
Thickness, mm | mm, +5, -3 | 15-150 | mm, +14, -3 | 25-110 | mm, +5, -3 | 25-150 | ||||
Standard packaging | Shrink wrapped polythene |
Shrink wrapped polythene | Plastic bags or Cartons |
Tags
tấm cách âm tấm cách nhiệt tấm chống nóng tấm chống ồn bông sợi khoáng là gì tấm rockwool mua ở đâu bông khoáng giá rẻ bông gốm cách nhiệt bông gốm cách âm bông gốm chịu nhiệt độ cao bông gốm chống ồn bông khoáng cách nhiệt bông khoáng cách âm bông khoáng chịu nhiệt vật liệu cách âm vật liệu cách nhiệt vật liệu chịu nhiệt vật liệu làm lò bông gốm sợi khoáng sợi khoáng trắng sản phẩm cách nhiệt sản phẩm cách âm sản phẩm chịu nhiệt bông thủy tinh cách nhiệt bông thủy tinh cách âm bông thủy tinh một mặt bạc tấm XPS cách âm 2.5cm tấm XPS cách âm 5cm mút xốp PE OPP cách nhiệt mút PE OPP cách âm mút PE OPP 1cm mút PE OPP 2cm mút PE OPP 3cm túi khí cách nhiệt Cát Tường túi khí cách nhiệt P1 một mặt bạc túi khí cách nhiệt P2 hai mặt bạc túi khí A1 một mặt nhôm túi khí A2 hai mặt nhôm cao su non mút hột gà mút trứng gà mút pe trắng trơn tấm rockwool
Sản phẩm cùng loại
-
Cách nhiệt Cát Tường WA Double - 2 mặt nhôm 2 lớp túi khí
Giá: 0932.334.086 -
Cách nhiệt Cát Tường W2
Giá: 2.666.000 VND -
Cách nhiệt Cát Tường A2 Duoble - 2 mặt nhôm 2 lớp túi khí
Giá: 2.418.000 VND -
Ống bảo ôn cao su lưu hóa xốp đen
Giá: 14.000 VND -
Gạch mát PU chống nóng cách nhiệt
Giá: 535.000 VND -
Ống bảo ôn bông thủy tinh - bông khoáng
Giá: 0932.334.086 -
Tấm trần cách nhiệt cách âm ECO XPS
Giá: 45.000 VND -
Mút trắng xốp tấm EPS - Xốp thùng đá
Giá: 0932.334.086